in a bind Thành ngữ, tục ngữ
in a bind
in trouble They will really be in a bind if they can
in a bind|bind|box|in a box
adv. phr., informal Likely to have trouble whether you do one thing or another. Sam is in a bind because if he carries home his aunt's groceries, his teacher will be angry because he is late, and if he doesn't, his aunt will complain.
Compare: BETWEEN THE DEVIL AND THE DEEP BLUE SEA, HORNS OF A DILEMMA. trong một ràng buộc
Trong một tình huống đặc biệt khó khăn hoặc khó xử, đặc biệt là một tình huống bất dễ giải quyết hoặc thoát khỏi. Tôi sẽ bị ràng buộc khá nhiều nếu khoản vay này bất được chấp thuận. Xin lỗi, tui đến muộn, Fred đang bị ràng buộc và cần tui chở anh ấy về nhà .. Xem thêm: bind * in a bind
and * in a jamFig. trong một tình huống ngặt cùng kiệt hoặc khó khăn; bị mắc kẹt vào một vấn đề. (* Điển hình: be ~; get [into] ~; acquisition yourself ~.) Tôi đang bị ràng buộc. Tôi nợ rất nhiều tiền. Bất cứ khi nào tui gặp khó khăn, tui đều nhờ cấp trên giúp đỡ. Khi tất cả thứ trở nên bận rộn xung quanh đây, chúng ta sẽ bị ràng buộc. Chúng tui có thể sử dụng một trình trợ giúp khác .. Xem thêm: bind in a bind
Ngoài ra, trong hộp hoặc lỗ hoặc kẹt hoặc góc hẹp hoặc chỗ kín. Ở một vị trí khó khăn, đe dọa hoặc xấu hổ; cũng bất thể giải quyết một tình huống khó xử. Ví dụ, Ngài đặt chúng ta vào một ràng buộc: chúng ta bất thể từ chối, nhưng cùng thời bất thể điền đơn đặt hàng, hoặc Jim's vào một chiếc hộp; anh ta bất đủ tiềm năng trả những gì anh ta nợ chúng tôi, hoặc Anh ta bỏ chuyện mà bất báo trước và bây giờ chúng ta thực sự đang ở trong một lỗ hổng, hoặc Chúng ta luôn gặp khó khăn trong kỳ nghỉ lễ, hoặc Anh ta đang ở trong một góc chật hẹp với những người mới khách hàng, hoặc Chúng tui sẽ rơi vào tình trạng baron hiếm, trừ khi chúng tui có thể tìm thấy một nghìn đô la khác. Tất cả những thuật ngữ thông tục này đều đen tối chỉ đến những nơi mà từ đó người ta bất thể dễ dàng loại bỏ chính mình. Cụm từ sử dụng ràng buộc được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1851; hộp, 1865; mứt, 1914; chỗ chặt chẽ, 1852. Cũng xem trong một bản sửa lỗi. . Xem thêm: bind in a ˈbind
(tiếng Anh Mỹ) trong một tình huống khó khăn mà bạn bất biết làm cách nào để thoát ra: I’d in a bind after a car. Tôi lái xe khắp nơi trong những ngày này .. Xem thêm: bind in a bind
Ở một vị trí khó khăn hoặc lúng túng; cũng bất thể giải quyết một vấn đề. Được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1851, thuật ngữ này đen tối chỉ đến chuyện bị ràng buộc và do đó bất thể hoạt động. Ví dụ, "Khi các khoản đóng lũy không đến, công ty opera thấy mình bị ràng buộc." Có rất nhiều từ cùng nghĩa cho cụm từ này, từ cùng nghĩa phổ biến nhất ngày nay là trong một cái lỗ, một chỗ kẹt, trong một góc hẹp, một chỗ chật hẹp, trong một chỗ sửa chữa. Xem thêm trong một món dưa chua; trong assemblage tấc .. Xem thêm: bind. Xem thêm:
An in a bind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a bind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a bind